Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Non-profit organizations

Non-profit organizations

Abbreviated as NGO, and also known as not-for-profit organisation; an organisation that does not distribute its surplus capital to shareholders or owners, but instead uses them to pursue its original goals.They are usually exempt from income and property tax and most often include charitable organisations, trade unions and public arts organisations.

0Categories 680Terms

Add a new term

Contributors in Non-profit organizations

Non-profit organizations >

Đi chuyển động

Entertainment; Movies

Còn được gọi là: Go chuyển động. Một hình thức của hoạt hình tương tự như ngừng chuyển động, nhưng mà kết hợp chuyển động mờ. Chuyển động dừng bình thường không thể sản xuất ...

Greenscreen

Entertainment; Movies

Một kỹ thuật mới hơn tương tự như bluescreen, tuy nhiên bằng cách sử dụng một nền màu xanh lá cây chủ chốt. Nghiên cứu cho thấy rằng kết quả tốt hơn đáng kể có thể thu được bằng ...

Greensman

Entertainment; Movies

Một thành viên của phi hành đoàn người procures, địa điểm, và duy trì bất kỳ thực vật trên một tập.

Grindhouse

Entertainment; Movies

Một thuật ngữ dùng để mô tả rạp chiếu phim phổ biến ở Mỹ từ những năm 1950 trở về trước, mà chuyên ngành trong hiển thị, hoặc "mài" phim b như nhiều như họ có thể phù hợp với lịch ...

Va li

Entertainment; Movies

Tại Hoa Kỳ, một va li là một người có tay nghề cao chịu trách nhiệm cho thiết lập, điều chỉnh và bảo trì thiết bị sản xuất trên các thiết lập. Nhiệm vụ điển hình của họ liên quan ...

Tạo mẫu tóc

Entertainment; Movies

Còn được gọi là: kiểu tóc, dresser tóc stylist, thợ làm tóc, tóc, kiểu tóc. Người chịu trách nhiệm cho việc duy trì kiểu tóc diễn viên trong thời gian quay ...

bằng chứng exculpatory

Legal services; DNA forensics

Bất kỳ bằng chứng hỗ trợ của bị đơn yêu cầu bồi thường vô tội hay có thể cho thấy ông là có tội của một tội phạm thấp hơn hơn thế mà ông được giao nhiệm ...

Sub-categories