Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Life Sciences
Life Sciences
The life sciences encompass all the fields of science concerned with the study of living organisms, and not ecluding other subjects such as bioethics.
0Categories 1347Terms
Add a new termContributors in Life Sciences
Life Sciences >
chung hội nghị
Religion; Mormonism
Tổng Hội đồng khác nhau của các thành viên nhà thờ trong thành phố Salt Lake, thường xuyên được tổ chức mỗi tháng tư và tháng mười.
nhà thờ lớn và abominable
Religion; Mormonism
Tất cả các hội đồng khác nhau, giáo đoàn hoặc các Hiệp hội của người dân không có thẩm quyền của Thiên Chúa và rằng cuộc chiến chống lại Thiên Chúa và mục đích của ...
chi
Plants; Plant pathology
Một thể loại phân loại mà bao gồm một nhóm liên quan chặt chẽ (cấu trúc hoặc phylogenetically) loài; chi hoặc tên chung là tên đầu tiên trong một nhị thức tiếng ...
túi mật
Plants; Plant pathology
Bất thường sự cao sưng hoặc bản địa hoá hơn, thường khoảng hình cầu, sản xuất bởi một nhà máy như là kết quả của cuộc tấn công bởi một loại nấm, vi khuẩn, nematode, côn trùng hay ...
khối u
Plants; Plant pathology
Bất thường sự cao sưng hoặc bản địa hoá hơn, thường khoảng hình cầu, sản xuất bởi một nhà máy như là kết quả của cuộc tấn công bởi một loại nấm, vi khuẩn, nematode, côn trùng hay ...