Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer science
Computer science
The discipline that is concerned with methods and techniques relating to the design of computation and automatic data processing.
0Categories 3081Terms
Add a new termContributors in Computer science
Computer science >
Sucroza
Health care; General
Một đường tự nhiên thu được từ mía đường và củ cải đường được sử dụng như một đại lý ngọt. Cũng được gọi là đường cát.
hội tụ cong
Earth science; Mapping science
Sự khác biệt giữa hai góc độ tương ứng được hình thành bởi giao của một geodesic với hai kinh tuyến khác nhau. Đôi khi viết tắt là hội tụ hay convergency. Nó có thể cũng được định ...
latitudinal đường cong
Earth science; Mapping science
Một dòng bất động sản cực đông và South Kingstown điều chỉnh mức trung bình cùng mang từ mỗi tượng đài để kế tiếp để thường xuyên, phân biệt với từ chiều dài hoặc vòng tròn lớn mà ...
liên hệ với sự điều chỉnh
Earth science; Mapping science
Một số lượng bổ sung vào thời điểm các tín hiệu chronographic của một quá cảnh sao quan sát bằng cách sử dụng một micrometer điện ghi âm, nhân hóa, cho phép thời gian cần thiết ...
Trung cấp phalanges
Anatomyproper; Human body
Trung cấp phalanges là xương được tìm thấy trong tay chân có xương sống hầu hết. Ở người, họ là những bộ xương ngón tay và ngón chân nằm ở giữa, giữa hai khớp đầy vết nhăn. Các ...
ngoại biên phalanges
Anatomy; Human body
Phalanges ngoại biên hoặc thiết bị đầu cuối (danh từ số ít đội hình phalanx) là nhà ga chi xương nằm ở mũi của chữ số (tức là ngón tay và ngón chân). Trong giải phẫu học con ...