Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry

Chemistry

A branch of physical science that is concerned with the study of matter and energy and how they interact.

0Categories 145369Terms

Add a new term

Contributors in Chemistry

Chemistry >

ổ đĩa số

Computer; Desktop PC

Quy ước đặt tên cho Macintosh ổ đĩa. Ví dụ, là một hệ thống lái xe hai cuộc gọi của nó ổ 0 và 1.

trình điều khiển

Computer; Desktop PC

Một thiết bị phần cứng hoặc một chương trình điều khiển hay điều chỉnh một thiết bị khác. Điều khiển thiết bị của A, ví dụ, là một chương trình điều khiển thiết bị cụ thể cho phép ...

Drop cap

Computer; Desktop PC

Một bức thư vốn đầu tư lớn vào đầu một khối văn bản đó chiếm sâu dọc của hai hay nhiều dòng văn bản thường xuyên.

solarimeter

Weather; Meteorology

1. Một pyranometer được phát triển bởi W. Gorczyński, bao gồm một thermopile Moll shielded từ gió của một chuông thủy tinh. 2. Tên đôi khi được sử dụng như một thuật ngữ chung vào ...

áp suất tiêu chuẩn

Weather; Meteorology

1. Áp suất khí quyển một, theo đơn vị SI, 101 325 N m nó . Trong tác phẩm cũ hơn tiêu chuẩn áp lực đôi khi có nghĩa là áp lực tùy ý tham khảo trong các biểu hiện cho nhiệt độ ...

hơi nước

Weather; Meteorology

1. Một thuật ngữ phổ biến để pha đám mây. 2. Hơi nước ở nhiệt độ lớn hơn điểm sôi.

bác sĩ nhi khoa

Parenting; Child care

Một bác sĩ nhi khoa (bác sĩ nhi) là một bác sĩ chuyên về y tế chăm sóc của trẻ sơ sinh, trẻ em và thanh thiếu niên. Này đặc biệt đã được phát triển bởi Abraham Jacobi trong thế kỷ ...

Sub-categories