Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry

Chemistry

A branch of physical science that is concerned with the study of matter and energy and how they interact.

0Categories 145369Terms

Add a new term

Contributors in Chemistry

Chemistry >

Maser

Earth science; Mapping science

Một thiết bị sử dụng khí thải đơn sắc từ một ban nhạc hẹp trong quang phổ của một phân tử phù hợp (ví dụ như, amoniac hay mêtan) hoặc atom để kiểm soát tần số của một mạch cộng ...

dịch vụ quản lý vùng

Professional careers; Occupational titles

Một chuyên nghiệp những người quản lý trang trại máy móc thiết bị phục vụ sở và nhà kho. Trách nhiệm bao gồm: *chỉ đạo công nhân tham gia vào các dịch vụ thiết bị, chẳng hạn như ...

Giám sát các hoạt động đào tạo

Professional careers; Occupational titles

Một chuyên nghiệp những người chỉ đạo và điều hợp các hoạt động của nhân viên tham gia vào lập lịch trình định tuyến xe lửa và động cơ xe lửa đã chỉ định lãnh thổ. Trách nhiệm bao ...

huyện giám đốc

Professional careers; Occupational titles

Một chuyên nghiệp những người quản lý thanh niên tự nguyện phục vụ chương trình tổ chức trong khu vực địa lý trong vùng. Trách nhiệm bao gồm: *Confers với cá nhân, nhóm, và Uỷ ...

hybridity

Language; Translation

Môi năng động văn hóa và ngôn ngữ trường migrant hoặc biên giới cộng đồng, nơi mà sự tương tác và chồng chéo nổi bật sự khác biệt văn hóa và interrogates danh ...

in-betweenness

Language; Translation

Môi năng động văn hóa và ngôn ngữ trường migrant hoặc biên giới cộng đồng, nơi mà sự tương tác và chồng chéo nổi bật sự khác biệt văn hóa và interrogates danh ...

tọa độ máy

Earth science; Mapping science

Một trong hai tọa độ của một điểm, trên một cặp hình ảnh, được xác định bằng cách đo với một nhạc cụ plotting stereoscopic stereoscopic.

Sub-categories