Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry

Chemistry

A branch of physical science that is concerned with the study of matter and energy and how they interact.

0Categories 145369Terms

Add a new term

Contributors in Chemistry

Chemistry >

rotoscope

Weather; Meteorology

1. Một thiết bị được sử dụng trong khí tượng học thực nghiệm để xem các chuyển động tương đối trong một hệ thống chất lỏng quay. Hạt này gồm một chim bồ câu prism (Hecht 1974) ...

jib

Sailing;

FOC, voile d'avant à bord d'un voilier généralement de forme triangulaire et pouvant avoir différentes bề mặt et différents noms vi fonction de sa taille

chính buồm

Sailing;

Grande voile ou grand'voile; voile principale d'un voilier, généralement lattée

chùm

Sailing; Yachting

Bàu; largeur tối đa d'un bateau qu'il soit à moteur ou à voile

hợp đồng bảo hiểm

Insurance; Commercial insurance

contrato de seguro: por el contrato de seguro, la empresa se obliga, mediante una prima, một resarcir un daño o một pagar una suma de dinero, al verificarse la eventualidad ...

tờ

Pet products; Beds & accessories

Giường tấm là miếng vải được sử dụng để trang trải nệm và người khi ai đó đang ngủ. Các tấm được sử dụng để trang trải nệm được gọi là dưới bảng, và thường có bốn góc của nó gắn ...

cửa sổ trong khí quyển

Chemistry; Atmospheric chemistry

Đây là một khoảng cách trong bầu khí quyển hấp thụ quang phổ. Nó được tạo ra bởi vì các phân tử không đủ trong khí quyển hấp thụ trong các chiều dài sóng 8-12 micromet. Hấp thu là ...

Sub-categories