Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Photography

Photography

Of or pertaining to the art or process of producing images of objects on photosensitive surfaces.

0Categories 45996Terms

Add a new term

Contributors in Photography

Photography >

khí thải

Environment; Environmental policy

(Xả) Một xả hạt khí, hoặc hòa tan chất thải tài liệu/nhiễm vào không khí từ một nguồn gây ô nhiễm.

năng lượng

Environment; Environmental policy

Khả năng làm việc hoặc chuyển giao nhiệt. Năng lượng có thể mất một số hình thức, trong số đó cơ khí, hóa học và bức xạ, và có thể được chuyển từ một trong những hình thức ...

dòng chảy năng lượng

Environment; Environmental policy

Chuyến một chiều đi (chuyển nhượng) của năng lượng thông qua một hệ sinh thái, bao gồm cả cách mà năng lượng được cải biến và sử dụng ở mỗi cấp độ trophic (thực) vào một hệ sinh ...

kim tự tháp năng lượng

Environment; Environmental policy

Bởi vì rất nhiều năng lượng bị mất như nhiệt (80-90 phần trăm) trong mỗi chuyển giao ở mỗi cấp độ trophic của một hệ sinh thái, hình dạng của dòng chảy năng lượng là dưới dạng kim ...

dữ liệu ngẫu nhiên luật

Environment; Environmental policy

(Luật hai nhiệt động lực học). Pháp luật"" liên quan đến dòng chảy năng lượng mà biểu rằng, trong mỗi chuyển đổi năng lượng, năng lượng suy thoái và mất một số xuất hiện như ...

môi trường

Environment; Environmental policy

Sự tổng hợp của xung quanh những điều (kháng sinh và abiotic) và điều kiện ảnh hưởng đến cuộc sống của một sinh vật cá nhân hoặc dân số, bao gồm cả con người. The Unesco khái niệm ...

lý sinh môi trường

Environment; Environmental policy

Phức hợp tổng hợp của kháng sinh và abiotic những điều và các yếu tố ảnh hưởng đến các sinh vật,

Sub-categories