Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Photography

Photography

Of or pertaining to the art or process of producing images of objects on photosensitive surfaces.

0Categories 45996Terms

Add a new term

Contributors in Photography

Photography >

đối thoại

Literature; Fiction

Cuộc đàm thoại của các ký tự trong một tác phẩm văn học. Trong văn chương, đối thoại được thường bao trong dấu ngoặc kép. Trong vở kịch, bài phát biểu của các nhân vật là trước ...

steatorrhea

Medical; Gastroenterology

Một điều kiện mà trong đó cơ thể không thể hấp thụ chất béo. Nó gây ra một tích tụ chất béo trong phong trào ruột lỏng lẻo, có dầu mỡ và có mùi hôi và ...

ung loét

Medical; Gastroenterology

Một đau trong màng thực quản, dạ dày hoặc duodenum, thường được gây ra bởi vi khuẩn helicobacter pylori. Một loét ở dạ dày là một loét dạ dày; một loét trong duodenum là một loét ...

gan atresia

Medical; Gastroenterology

Một điều kiện hiện nay từ khi sinh ra trong đó các ống dẫn mật bên trong hay bên ngoài gan không có bình thường dụng. Mật sẽ trở thành bị mắc kẹt trong gan, gây ra vàng da và bệnh ...

sản phẩm nhựa tái chế (RAP)

Construction; Driveway

Một vật liệu chi phí thấp vì nó là một sản phẩm phụ được làm từ tái chế chất thải bê tông & nhựa đường, và khi nó đòi hỏi phải thay thế nó có thể được tái chế lại bất kỳ số lần. ...

Cát kết hợp

Construction; Driveway

Được sử dụng để cắt giảm các ứng dụng xuất hiện rất trơn tru và rất ít đá.

đường sắt quan hệ

Construction; Driveway

Áp lực điều trị gỗ cắt và chuẩn bị sẵn sàng để sử dụng như là vật liệu xây dựng ngoài trời. Thường đến trong 8'-16' độ dài và khác nhau về độ dày từ 4 "-10" chiều rộng các cũng ...

Sub-categories