Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Photography

Photography

Of or pertaining to the art or process of producing images of objects on photosensitive surfaces.

0Categories 45996Terms

Add a new term

Contributors in Photography

Photography >

kiểm soát một phần

Software; Productivity software

Một điều khiển trong bộ điều khiển Web Parts thừa hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp từ hệ thống. Web. Giao diện người dùng. WebControls. WebParts. Lớp học phần và được sử dụng để tạo ...

tham số polymorphism

Software; Productivity software

Một tính năng của runtime ngôn ngữ phổ biến, khái niệm tương tự như C++ mẫu, cho phép các lớp học, các cấu trúc, giao diện, và các phương pháp để có bài (chung loại thông số) cho ...

hạn chế nhà xây dựng parameterless

Software; Productivity software

Một hạn chế về một chung gõ tham số, sao cho các loại thay thế cho tham số loại đó phải cung cấp cho một nhà xây dựng parameterless hoặc mặc ...

chính interop Cynulliad

Software; Productivity software

Một hội đồng có chứa định nghĩa COM loại đó là phân phối và ký điện tử bởi tác giả của các thành phần COM. Visual Studio sử dụng lắp ráp một đăng ký interop chính theo mặc định ...

precompilation

Software; Productivity software

Quá trình gửi một trang Web toàn bộ đến một trình biên dịch. Trang Web kết quả đầu ra chạy mà không cần phải được biên dịch trên yêu cầu đầu tiên và không đòi hỏi mã nguồn được ...

bảng tính powerpivot

Software; Productivity software

Một bảng tính Excel 2010 chứa dữ liệu PowerPivot.

powerpivot dịch vụ ứng dụng

Software; Productivity software

Một cấu hình cụ thể của dịch vụ PowerPivot.

Sub-categories