Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Drama

Drama

The art or practice of writing or producing dramatic works via any artistic medium.

0Categories 5298Terms

Add a new term

Contributors in Drama

Drama >

thỏa thuận cấp độ dịch vụ

Software; Productivity software

Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều đảng mô tả phân phôi, hỗ trợ và giao tiếp mỗi bên sẽ cung cấp cho khác.

dịch vụ điểm cuối

Software; Productivity software

Một điểm cuối mà qua đó một hệ thống ứng dụng cho thấy nhiều hoặc cung cấp một dịch vụ của một số loại.

tên máy chủ

Software; Productivity software

Một tên mà nhận dạng duy nhất một máy tính phục vụ trên mạng.

máy chủ nút

Software; Productivity software

Một máy tính cá nhân trong một cụm máy chủ.

hệ phục vụ thám hiểm

Software; Productivity software

Phần môi Visual Studio tích hợp phát triển trường (IDE) có chứa các giải pháp, các dự án, và các tập tin.

serialization

Software; Productivity software

Quá trình chuyển đổi thông tin trạng thái của một object\\ thành một dạng có thể được lưu trữ hoặc vận chuyển. Trong serialization, một đối tượng viết tình trạng hiện tại của nó ...

giấy chứng nhận cần (CON)

Health care; General

Trong một số tiểu bang, một cơ quan nhà nước phải xem xét và phê duyệt nhất định chi phí vốn được đề xuất, những thay đổi trong y tế dịch vụ và việc mua bán thiết bị y tế đắt ...

Sub-categories