Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Culinary arts
Culinary arts
The art of preparing and cooking foods.
0Categories 76118Terms
Add a new termContributors in Culinary arts
Culinary arts >
bao gồm (không để loại trừ)
Legal services; DNA forensics
Không loại trừ một cá nhân như là một nguồn tốt của một mẫu sinh học. Điều này xảy ra khi tất cả các loại từ một địa điểm cụ thể trong DNA của một cá nhân được biết đến cũng có ...
bất phân thắng bại
Legal services; DNA forensics
Một tình huống mà trong đó không có kết luận có thể đạt được về việc thử nghiệm được thực hiện nhờ một trong nhiều lý do có thể (ví dụ như, không có kết quả thu được, ...
Giờ ma thuật
Entertainment; Movies
Trong phút chỉ là xung quanh mặt trời lặn và mặt trời mọc, nơi ánh sáng cấp thay đổi đáng kể và nhanh chóng, cho vay một ấm glow màu da cam đến mũi chích ngừa trước đó, và một màu ...
Từ Soundtrack
Entertainment; Movies
Còn được gọi là: Từ tính in. Một in hỗn hợp trong đó các bài nhạc được ghi lại trên dải từ băng, kèm theo. Hầu như đã lỗi thời do đến cao chi phí và bảo trì những khó ...
đánh giá
Software; Productivity software
Để cung cấp cho một vị trí khác nhau duy nhất cho mỗi mục, như trong ngăn xếp thứ hạng.
dữ liệu thô
Software; Productivity software
Chưa qua chế biến, thường chưa định dạng, dữ liệu, chẳng hạn như một dòng suối bit không đã được lọc cho lệnh hoặc ký tự đặc biệt.
thư mục gốc
Software; Productivity software
Cấp cao nhất của thư mục (hoặc thư mục) trên một máy tính, phân vùng hay khối lượng, hoặc khối lượng Macintosh có thể truy cập.