- Industry: Education
- Number of terms: 34386
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Founded in 1876, Texas A&M University is a U.S. public and comprehensive university offering a wide variety of academic programs far beyond its original label of agricultural and mechanical trainings. It is one of the few institutions holding triple federal designations as a land-, sea- and ...
Một công cụ free–fall tethered trên một mỏng sợi cáp quang được thiết kế để làm cho các cấu hình thẳng đứng lặp đi lặp lại nhanh chóng và liên tục.
Industry:Earth science
Program pole wielonarodowych i wieloplatformowy przeprowadzane w Grenlandii i Morzu norweskim (północ do Svalbard) z Sept. 1988 za pośrednictwem maja 1989. Był współpracy między Kanadą, Danii, Francji, Norwegii i Stanami Zjednoczonymi i składała się z czterech faz: fazy Drift Polarbjorn Whaler's Bay/SIZEX fazy, fazy Camp Oceanografii i akustyczna fazy Camp.
Industry:Earth science
Wiele netto system używany w biologicznych Oceanografii do kolejno próbki zooplankton na różnych głębokościach lub pobierania próbek szeregowego na samej głębokości.
Industry:Earth science
Một hồ sơ dọc vận tốc free–fall. POGO là một dropsonde acoustically–tracked nhằm mục đích đo lường depth–averaged ngang vận tốc từ bề mặt biển để một số preselected chiều sâu.
Industry:Earth science
Một chương trình tiếng Pháp để giám sát trước Azores và dòng chảy của meddy trên khu vực đó. Điều này là để được thực hiện qua âm thanh cắt lớp sử dụng ba thu âm thanh cũng như với một loạt các CTD/ADCP trạm và triển khai một số XBT.
Industry:Earth science
Nazwa nadana silne, squally, Southeast winds w Cieśninę Gibraltarską i od wschodniego wybrzeża Hiszpanii. Jest skojarzony z zagłębieniem i występuje głównie od września do marca. Zwykle przynoszą stormy weather i opady deszczu.
Industry:Earth science
Nazwa nadana do regionu między rozszerzenie Prąd Kuro Siwo i z przodu Oyashio, ponieważ jest miejsce gdzie wodach subtropikalne, subpolar, i Morza japońskiego pochodzenia spełniają i są przekształcane. To również ma został określony jako "zaburzona obszaru" przez Kawai.
Industry:Earth science
Nazwa wyprawy 1973, kierowaną przez Henry Stommel, aby wykonać trans-Pacific hydrograficzne sekcje w 28 i 43 ° S.
Industry:Earth science
Một dự án Pháp bắt đầu vào mùa hè năm 1992/1993 austral cho giám sát biến đổi khí hậu tại vĩ độ cao. Mục tiêu của chương trình là để giám sát các thay đổi theo mùa và interannual tại nội dung trên đại dương nhiệt và độ mặn, cũng như thay đổi vị trí, cấu trúc và vận chuyển của frông vùng cực giữa Tasmania và Châu Nam cực. SURVOSTRAL sử dụng tiếng Pháp ở Nam cực cung cấp tàu Astrolabe để thực hiện phép đo giữa Hobart, Tasmania và cơ sở pháp Durmont D'Urville. Mẫu được thực hiện với XBTs và XCTDs để có được các cấu hình thẳng đứng của nhiệt độ và độ mặn, và một thermosalinograph được sử dụng để có được liên tục phép đo bề mặt mặn và nhiệt độ.
Industry:Earth science