Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Translation & localization > Localization (L10N)

Localization (L10N)

Of or relating to the process of translating a product into different languages or adapting a product for a specific country or region.

Contributors in Localization (L10N)

Localization (L10N)

địa phương hoá

Translation & localization; Internationalization (I18N)

Quá trình thích ứng một sản phẩm và/hoặc nội dung (bao gồm cả yếu tố văn bản và phi văn bản) để đáp ứng các ngôn ngữ, văn hóa, và kỳ vọng chính trị và/hoặc yêu cầu của một thị trường cụ thể địa ...

Bản địa hóa

Translation & localization; Localization (L10N)

Quá trình thích ứng một chương trình với một thị trường địa phương cụ thể, bao gồm việc dịch giao diện người dùng, thay đổi kích thước hộp hội thoại, tùy chỉnh các tính năng (nếu cần thiết)và kiểm ...

Dịch.

Translation & localization; Localization (L10N)

Để diễn tả ý nghĩa của một văn bản trong một ngôn ngữ khác.

Bản địa hóa.

Translation & localization; Localization (L10N)

Để đảm bảo rằng tất cả tài liệu liên quan đến việc phát hành sản phẩm đã phù hợp với thị trường mục tiêu trên phương diện văn hóa và ngôn ngữ.

Bản địa hóa phần mềm.

Translation & localization; Localization (L10N)

Bước cần thiết khi phát hành sản phẩm phần mềm trong nhiều thị trường, bản địa hóa phần mềm đảm bảo phần mềm và tất cả các tài liệu liên quan đến phần mềm đã phù hợp với thị trường mục tiêu trên ...

Bản địa hóa.

Translation & localization; Localization (L10N)

Quá trình làm cho sản phẩm phù hợp với ngôn ngữ đích/địa điểm đích trên phương diện văn hóa và ngôn ngữ nơi sử dụng và bán sản phẩm đó.

Hai chiều

Translation & localization; Localization (L10N)

Văn bản có chứa ngôn ngữ theo cả hai hướng trái sang phải và phải sang trái, ví dụ như văn bản có sự cả tiếng Ả Rập và tiếng Anh.

Featured blossaries

Charlie Hebdo Tragedy

Chuyên mục: Other   3 3 Terms

Antioxidant Food

Chuyên mục: Food   1 8 Terms