Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Water bodies > Lakes
Lakes
A database referring to large standing bodies of fresh water in a basin. A lake is apart from rivers or streams that serve to fill or drain the lake.
Industry: Water bodies
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Lakes
Lakes
Hồ Bangweulu
Water bodies; Lakes
Bangweulu-'nơi trên bầu trời nước gặp bầu trời'-là một trong những hệ thống đầm lầy lớn của thế giới, bao gồm hồ Bangweulu, các đầm lầy Bangweulu và Bangweulu căn hộ hay cánh đồng ngập lụt. Nằm trên ...
Lake Vida
Water bodies; Lakes
Lake Vida là một hypersaline Hồ Victoria Valley, cực bắc của thung lũng khô lớn McMurdo, trên lục địa Nam cực. Nó cô lập dưới che băng quanh năm, và là đáng kể hơn mặn hơn nước biển. Nó đến công ...
Pangong Tso
Water bodies; Lakes
Pangong Tso (hoặc Banggong Co Lake) là một hồ kín trong dãy Himalaya nằm ở độ cao khoảng trên cao 4350 m (14.270 ft). Nó là 134 dặm (83) dài và kéo dài từ Ấn Độ đến Tây Tạng. 60% của độ dài của hồ ...
Kaptai Lake
Water bodies; Lakes
Kaptai hồ là một người đàn ông tạo hồ ở đông nam Bangladesh. Sân bay này nằm ở Kaptai Thana dưới huyện Chittagong Division Real. Hồ được tạo ra là kết quả của việc xây dựng đập Kaptai vào sông ...
Tonlé Sap
Water bodies; Lakes
Tonlé Sap là một kết hợp của hồ và sông hệ thống quan trọng lớn với Campuchia. The Tonlé Sap là hồ nước ngọt lớn nhất tại Đông Nam Á và là một điểm nóng sinh thái được chỉ định làm một sinh quyển của ...
Hồ Urmia
Water bodies; Lakes
Hồ Urmia là một hồ nước mặn tại Tây bắc Iran, gần biên giới của Iran với Thổ Nhĩ Kỳ. Hồ là giữa tỉnh đông Azerbaijan, Iran và Tây Azerbaijan, về phía tây của phần phía nam của biển Caspi hình dạng ...
Hồ Hamun
Water bodies; Lakes
Lake Hāmūn hoặc Hamoun Oasis là một thuật ngữ được áp dụng cho vùng đất ngập nước ở hồ Sīstān Basin biên giới Afghanistan-mệnh. Hāmūn là thuật ngữ chung đó đề cập đến nông hồ (hoặc đầm phá), thường ...
Featured blossaries
mailmeddd123
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers