Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Banking > Investment banking

Investment banking

Of or relating to the business of underwriting, or acting as the client's agent, in the issuance of securities in order to assist an individual, commercial enterprise, corporation or government instution ro raise capital.

Contributors in Investment banking

Investment banking

tờ thanh toán ngân hàng với số tham chiếu (BESR)

Banking; Investment banking

Abbr: BESR. Phiếu thanh toán được sử dụng ở Thụy sĩ cho các hoá đơn chi phí thấp, hiệu quả của các giao dịch kinh doanh trong nước. Tiền trả tiền vào tài khoản sẽ được thông báo cho khách hàng (trên ...

séc

Banking; Investment banking

Một đơn đặt hàng để hoặc từ drawee (thường là một ngân hàng), chi phiếu chủ hay một người tên là, đó là phải nộp theo yêu cầu và được liên kết để thủ tục cụ thể, phải trả một khoản tiền đã chỉ định. ...

hàng hóa

Banking; Investment banking

in terms of asset class: -> precious metals & commodities

Cổ phần ưu đãi

Banking; Investment banking

A share with preference rights, i.e. which entitles the holder to a certain preferential treatment, primarily with regard to the distribution of income (preferred dividends), the distribution of ...

hóa đơn bảo lãn

Banking; Investment banking

Also referred to as aval. Undertaking of joint and several liability by the endorser (by signing the bill) to settle a bill of exchange in the event of the failure of the actual drawee of the bill to ...

giá trị tài sản ròng

Banking; Investment banking

(1) Giá trị của một sự đầu tư tài trợ đơn vị tương ứng với giá trị thị trường của quỹ vào một tài liệu tham khảo thiết lập ngày, trừ trách nhiệm pháp lý và chia cho số lượng đơn vị xuất sắc. (2) Quản ...

trao đổi hàng hóa

Banking; Investment banking

Đổi Ngoại tệ chuyên ở hàng tiêu dùng / nguyên vật liệu hợp đồng. Trao đổi hàng hóa chính được đặt tại Chicago, London và New York.

Featured blossaries

Types of Steels

Chuyên mục: Engineering   3 20 Terms

Higher Education

Chuyên mục: Education   1 65 Terms