Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business administration; Business services > Human resources
Human resources
Referring to the function within an organisation that is charged with managing its employees, often as well as its recruitment process.
Contributors in Human resources
Human resources
lãnh đạo độc đoán
Business services; Human resources
Lãnh đạo sẽ xác định các chính sách của tổ chức, chỉ thị thành viên những gì để làm/thực hiện, chủ quan trong cách tiếp cận, tách biệt và vô.
phỏng vấn dựa trên hành vi
Business services; Human resources
Một kỹ thuật phỏng vấn, tập trung vào một ứng cử viên qua kinh nghiệm, hành vi, kiến thức, kỹ năng và khả năng bằng cách yêu cầu các ứng cử viên để cung cấp các ví dụ cụ thể về khi họ đã chứng minh ...
năng lực hành vi
Business services; Human resources
Hành vi của nhân viên đó là đối tượng của đo lường và thẩm định về việc có hay không các hành vi Hiển thị bởi một nhân viên là những người được xác định bởi công việc phân tích/khả năng hồ sơ như ...
trí tuệ cảm xúc
Business services; Human resources
Mô tả khả năng tâm thần một cá nhân có cho phép anh ta/cô để được nhạy cảm và sự hiểu biết với những cảm xúc của người khác cũng như người có thể quản lý cảm xúc và xung riêng của ...
quan hệ nhân viên
Business services; Human resources
Một thuật ngữ rộng dùng để chỉ tướng quản lý và lập kế hoạch hoạt động liên quan đến phát triển, duy trì và cải thiện mối quan hệ nhân viên bằng cách giao tiếp với nhân viên, chế biến than ...
trao quyền
Business services; Human resources
Quá trình cho phép hoặc cho phép một cá nhân để suy nghĩ, hành xử, hãy hành động, và công việc kiểm soát và ra quyết định theo những cách tự trị.
lý thuyết công bằng
Business services; Human resources
Dựa trên quan điểm cho rằng mọi người đang thúc đẩy bởi một mong muốn cho sự công bằng, có nghĩa là, để được đối xử công bằng và sẽ so sánh các nỗ lực riêng của họ và những phần thưởng của những ...