Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Paper products > Writing paper

Writing paper

Of or referring to paper of which its material has a primary purpose for hand written text.

Contributors in Writing paper

Writing paper

Đệm

Paper products; Writing paper

Dùng trong bước in bản, cân bằng độ acid và làm bền dung dịch in.

Giấy lụa

Paper products; Writing paper

loại giấy in dùng cho các sản phẩm cao cấp như kinh thánh, từ điển và các sản phẩm chất lượng cao.

Chất kết dính

Paper products; Writing paper

Vật liệu dùng phủ hay trong mực in để giữ lớp phủ và mực bám vào bề mặt giấy.

in đậm

Paper products; Writing paper

in hoặc đánh chữ cái đậm hơn, ngược với các kiểu chữ nhạt thông thường, dùng để nhấn mạnh, chú thích, làm tiêu đề,.

giấy braille

Paper products; Writing paper

Mượt, độ bền cao, thích hợp tạo chấm để in sách cho người khiếm thị.

Chống oxi hóa

Paper products; Writing paper

Tác chất làm giảm hoạt động của oxi trong quá trình làm khô dầu (làm khô hóa học), và một số hợp chất khác gây oxi hóa.

Tác phẩm nghệ thuật

Paper products; Writing paper

tác phẩm gốc, bao gồm bản vẽ, thư, biểu đồ, khối màu, được tái tạo tại trong bản in.

Featured blossaries

Political

Chuyên mục: Politics   1 2 Terms

Idioms from English Literature

Chuyên mục: Literature   1 11 Terms