Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Plants > Herbs
Herbs
Of or relating to plants or parts of plants that have a primary use for food, flavoring, medicine, or perfume.
Industry: Plants
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Herbs
Herbs
cây thì là
Plants; Herbs
Latin: anethum graveolens . Cây thì là trông rất giống fenouil (do đó còn có tên fenouil bâtard, hoặc fenouil hoang) cũng như anis (anis giả).
Astralagus
Plants; Herbs
Astralagus là một chi của các loại thảo mộc và các cây bụi nhỏ hơn 3000 loài thuộc họ đậu. Tên khác bao gồm sữa đậu Vicia, locoweed và dê thorn. Chi là loài bản địa của các khu vực ôn đới của Bắc bán ...
Hoa oải hương\u2028
Plants; Herbs
Thực vật có hoa hoa oải hương với của nó rất thơm hoa, lá và thân cây mọc hoang dã ở miền nam nước Pháp, nơi nó là chữ ký một gia vị. Sử dụng ít để hương vị thịt cừu hoặc chăn nuôi gia cầm, hoặc ...
mùi tây\u2028
Plants; Herbs
Hai loại mùi tây là thường có sẵn: mùi tây xoăn lá và lá phẳng, hoặc ý,. Các xoăn loạt thường xuyên nhất được sử dụng để trang trí tấm ở Hoa Kỳ. Phẳng-lá mùi tây được ưa thích để nấu ăn vì hương vị ...
Featured blossaries
paulocel
0
Terms
1
Bảng chú giải
2
Followers