Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Art history > Visual arts

Visual arts

Of or pertaining to any artistic creation that we can look at, such as paintings, drawings, or video footage.

Contributors in Visual arts

Visual arts

Madonna

Art history; Visual arts

Trước đây là một tiêu đề ý cho một người phụ nữ đã lập gia đình. Ngoài ra, và thường trước bởi một các, các madonna đề cập đến virgin mary, mẹ của Chúa Giêsu ...

Journeyman

Art history; Visual arts

Các tiêu đề cho một nhân viên hoặc nghệ sĩ những người đã hoàn thành học nghề và đủ điều kiện để làm việc như một người lao động ngày trong các cửa hàng hoặc phòng thu của một bậc ...

jugendstil

Art history; Visual arts

Một từ tiếng Đức có nghĩa là phong cách của thanh thiếu niên. Đó là một phong trào nghệ thuật châu Âu của năm 1890 cũng được biết đến như art nouveau. Đó là một phong cách liên kết với trang trí phức ...

Keystone

Art history; Visual arts

Đá giữa hoặc trên cùng một kiến trúc hoặc vault khóa những người khác nhau.

Kinetic thuật

Art history; Visual arts

Kinetic có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cho chuyển động, và kinetic thuật sử dụng chuyển động của các đối tượng và ánh sáng (cả tự nhiên và nhân tạo) để tạo ra tác phẩm nghệ thuật. a mobile là một ví dụ ...

Lamentation

Art history; Visual arts

Tang của virgin mary và những người theo của Chúa Kitô trên cơ thể jesus' sau khi sự chết của mình và loại bỏ cơ thể của mình hay của nó gốc từ chữ thập cũng được gọi là sự lắng ...

in ấn báo chí

Art history; Visual arts

Một báo chí hướng dẫn sử dụng được sử dụng trong nghệ thuật cho in ấn các hình ảnh của một đội bóng đá khắc gỗ ván lót sàn hoặc tấm kim loại.

Featured blossaries

5 Best Macau Casinos

Chuyên mục: Entertainment   1 5 Terms

Panjshir Valley

Chuyên mục: Geography   6 1 Terms