Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Consumer electronics > Television

Television

Any device used to transmit and recieve moving images, usually accompanied by sound.

Contributors in Television

Television

tiếng ồn hình

Consumer electronics; Television

Số lượng dự kiến của tiếng ồn trong decibels bổ sung bởi một mạch xử lý tín hiệu điện tử nhất định.

màn hình

Consumer electronics; Television

Một thuật ngữ thường dùng để chỉ một truyền hình, một người nói hoặc thiết bị phòng được sử dụng trong quan sát chất lượng của tín hiệu và cũng có thể áp dụng cho các hành động của chấp hành chính ...

điều chế

Consumer electronics; Television

Quá trình điện tử được sử dụng để gây ấn tượng với trí thông minh vào một làn sóng trên tàu sân bay để vận chuyển tới một khu vực xa xôi phục ...

breezeway

Consumer electronics; Television

Đó là một phần của tín hiệu video giữa xung đồng bộ và màu sắc nổ.

mức độ màu đen

Consumer electronics; Television

Độ sáng màu đen (đỉnh) trong một tín hiệu video (tham chiếu trong NTSC là 7.5 IRE).

Dập xén

Consumer electronics; Television

Đó là một phần của tín hiệu video nơi biên độ và thời gian ám nhớ lại di vảng là vô hình.

khối chuyển đổi

Consumer electronics; Television

Thiết bị thay đổi một nhóm của tần số để một nhóm cao hơn hoặc thấp hơn.

Featured blossaries

Capital Market

Chuyên mục: Business   1 3 Terms

SAT Words

Chuyên mục: Languages   1 2 Terms