Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Slang

Slang

Culture specific, informal words and terms that are not considered standard in a language.

Contributors in Slang

Slang

Bobby

Language; Slang

(Anh) Cảnh sát. a được biết đến rộng rãi biệt, thường được áp dụng cho constables hoặc uniformed cán bộ. Ít khi nghe nói ngoại trừ trong jest kể từ thập niên 1960, từ nguồn gốc từ tên gọi Kitô giáo ...

Bobby soxer

Language; Slang

Mỹ) một cô gái tuổi teen. Cụm từ được gọi ngắn vớ màu trắng đeo như một phần của một toàn bộ tiêu chuẩn trong những năm 1930 và 1940. Thuật ngữ chính nó đã sống sót cho đến thập niên ...

Bobo

Language; Slang

Một 'tư sản bohemian' (người đồng thời sương mù ưa thích hành vi vật chất và thị hiếu 'thay thế'). Từ bắt đầu được sử dụng tại New York vào năm 2001, mặc dù nó có nguồn gốc trong tiếng Pháp là bohème ...

billies

Language; Slang

(Mỹ) Tiền, hóa đơn đô la. Cụm từ phổ biến trong số các cô gái Valley và thanh thiếu niên khác kể từ đầu thập niên 1980.

Arthur Scargill

Language; Slang

(Ireland) Một thức uống có cồn. Tên của dân quân lãnh đạo của liên minh các thợ mỏ UK trong những năm 1980 đã được mượn là một rhyme cho gargle.

cuộc xâm lược châu á

Language; Slang

(Anh) Một nhóm, tập đoàn hoặc băng đảng của người châu á trẻ (Nam). Cụm từ được sử dụng ví dụ như như là một phân loại sắc tộc hay xã hội của sinh viên đại học từ năm 2000. Innitcrowd là một cụm từ ...

Auntie Flo

Language; Slang

(Anh) Kinh nguyệt. Biểu hiện, chơi trên dòng chảy từ, thường xuất hiện ở dạng 'Dì Flo là vòng hôm nay' hoặc 'Chúng tôi đang mong Auntie Flo'.

Featured blossaries

Best Goalkeepers in Worldcup 2014

Chuyên mục: Entertainment   1 9 Terms

Playing RPG Games

Chuyên mục: Entertainment   1 1 Terms