Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Slang

Slang

Culture specific, informal words and terms that are not considered standard in a language.

Contributors in Slang

Slang

bohunk

Language; Slang

(Mỹ) An đông châu Âu người nhập cư. Cụm từ cũ này bắt nguồn từ Bohemian/Hungary là gây khó chịu và đôi khi vẫn còn nghe nói. Nó là đồng nghĩa với 'oaf'.

nồi hơi

Language; Slang

(Anh) Một người phụ nữ. Một thuật ngữ được soucieux và xúc phạm, ngụ ý thiếu sức hấp dẫn và tình báo, thường được sử dụng bởi nam giới trẻ làm. Cụm từ 'tinh ranh và nồi hơi' cho thấy khả năng thêm ...

Bog-up

Language; Slang

(Anh) a mess hỗn loạn,, một công việc nặng improvised. Một hình thức nhiều khiếm nhã của 'botch-up' và bodge-up.

toa xe bog

Language; Slang

(Úc) a tư nhân văn, đặc biệt là một trong đó đã được và/tùy chỉnh hoặc trang trí bên trong. Như shaggin' toa xe, nó đôi khi là bắt một chiếc xe được trang bị để dụ ...

boggo

Language; Slang

Tiêu chuẩn, bình thường (hàng hóa). Biến thể này của thường 'bog tiêu chuẩn' đã được ghi lại trong số người lớn loa từ thập niên 1990.

Bogart

Language; Slang

Monopolise hoặc không để vượt qua trên một công ty hoặc thuốc lá trong xã hút thuốc. Thuật ngữ phổ biến hippy này của cuối thập niên 1960 đã được thúc đẩy bởi thói quen Humphrey Bogart của diễn viên ...

bogey

Language; Slang

1. (Anh) A cảnh sát. Có lẽ từ khái niệm người đàn ông bogey'. 2. Một máy bay đối phương hoặc khác đối phương pres – ence; cụm từ dịch vụ từ các khái niệm của người đàn ông bogey' 3. (Anh) một phần ...

Featured blossaries

International Commercial

Chuyên mục: Business   1 5 Terms

Wind energy company of China

Chuyên mục: Business   1 6 Terms