Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Radiation hazards
Radiation hazards
Terms related to radiation and its hazards.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Radiation hazards
Radiation hazards
đồng
Environment; Radiation hazards
Một đồng vị không ổn định của một yếu tố mà phân rã hay hư hoại một cách tự nhiên, phát ra bức xạ.
rem
Environment; Radiation hazards
Các đơn vị đặc biệt cho liều equivalent. Liều tương đương trong rem là tương đương với liều lượng hấp thụ trong rads, nhân với các yếu tố chất lượng.
roentgen (R)
Environment; Radiation hazards
Một đơn vị tiếp xúc với bức xạ ion hóa. Đó là số tiền đó của gamma hoặc tia x yêu cầu để sản xuất các ion mang 1 đơn vị điện điện phí trong 1 cm khối không khí khô trong điều kiện tiêu chuẩn. Named ...
khu vực bị giới hạn
Environment; Radiation hazards
Một khu vực, quyền truy cập vào đó bị hạn chế bởi giấy phép cho mục đích bảo vệ cá nhân chống lại rủi ro quá đáng từ tiếp xúc với bức xạ hay vật liệu phóng xạ. Cấp khu vực bao gồm các khu vực được sử ...
anpha dò
Environment; Radiation hazards
Một công cụ phát hiện bức xạ bao gồm một lân quang, quang tử tube(s), và liên quan đến điện tử mạch cho đếm ánh sáng phát thải sản xuất trong chất lân quang do bức xạ ion ...
chất thải hạt nhân
Environment; Radiation hazards
Ô nhiễm phóng xạ (hạt nhân) là một hình thức đặc biệt của vật chất ô nhiễm liên quan đến tất cả hỗ trợ cuộc sống hệ chính-không khí, nước và đất. Nó luôn luôn là thuận tiện để thảo luận riêng về ô ...
liều lượng
Environment; Radiation hazards
Một thuật ngữ chung đề cập đến số lượng bức xạ đã nhận được bởi một sinh vật sinh học.