Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Photography > Professional photography
Professional photography
Professional photography is the occupation of taking pictures and selling them freelance or as part of a contract usually with a publication.
Industry: Photography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Professional photography
Professional photography
ống kính tiêu cực
Photography; Professional photography
là một ống kính lõm đơn giản là nguyên nhân gây tia ánh sáng để phân ra xa trục quang học.
khe màn trập
Photography; Professional photography
thu hẹp dọc khe hoặc chỉ ở phía trước của nhũ tương hoặc ở một khoảng cách tương tự như ở phía trước của các ống kính. Phim vết thương thông qua các máy ảnh với tốc độ không đổi cho một hình ảnh dài ...
thùng méo
Photography; Professional photography
một trong các quang sai ống kính phổ biến, nơi đường thẳng ở rìa của lĩnh vực này là do uốn cong thành hình dạng của một thùng.
Dolly
Photography; Professional photography
khung bị tính có thể bánh xe, được thiết kế để hỗ trợ s ba chân, và cho phép dễ dàng chuyển động quanh một studio.
hệ thống lái xe ống kính
Photography; Professional photography
được sử dụng trong autofocus máy ảnh SLR máy ảnh. Một trong những loại có một động cơ bên trong ống kính; trong khác, một động cơ bên trong cơ thể máy ảnh quay ống kính thông qua một ổ ...
bảo vệ toning
Photography; Professional photography
toning trình được sử dụng để bảo vệ màu đen và trắng in từ mờ dần và cho thường còn lưu trữ. Thường sử dụng hộp mực toner Selen hay vàng.
in ấn trong
Photography; Professional photography
hệ thống kiểm soát bóng địa phương được sử dụng trong in ấn trong đó tiếp xúc bổ sung được các khu vực được lựa chọn của một in.
Featured blossaries
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers
Acquisitions made by Apple
tula.ndex
0
Terms
51
Bảng chú giải
11
Followers