Contributors in Private equity

Private equity

bảo lãnh phát hành giảm giá hoặc hồng hoặc lây lan

Financial services; Private equity

Sự khác biệt giữa giá mà underwriters mua chứng khoán từ công ty phát hành tại một công ty cam kết cung cấp công cộng và giá cung cấp công cộng.

bảo lãnh phát hành thỏa thuận

Financial services; Private equity

Các tài liệu theo đó underwriters a public offering contractually cam kết mua từ công ty phát hành các chứng khoán được đối tượng của việc cung cấp công cộng (hoặc, trong một nỗ lực tốt nhất cung ...

vốn mạo hiểm

Financial services; Private equity

Ban đầu được nguồn tài chính cung cấp cho liên rủi ro cao mới như khởi công ty. Qua thời gian, thuật ngữ đã mở rộng để bao gồm đầu tư trong quản lý buy-outs và các tình huống trong đó mạo đầu tư. Vốn ...

các nhà sản xuất đặt

Financial services; Private equity

Tại Vương quốc Anh, một đặt của chứng khoán tại một công ty buôn bán đã được cung cấp cho các nhà cung cấp của một công ty hay kinh doanh đồng thời là đang được mua lại bởi công ty phát hành, nơi các ...

ý kiến không đủ tiêu chuẩn

Financial services; Private equity

Một kế toán ý kiến về báo cáo tài chính mà không có giới hạn được thể hiện ngoài phong tục giả định và điều kiện. Xem 'trình độ ý kiến'.

đơn vị

Financial services; Private equity

Một bảo mật bao gồm hai chứng khoán riêng biệt kèm với nhau, ví dụ như một phần của chứng khoán cộng với một bảo đảm.

bay hơi

Financial services; Private equity

Bay hơi của một cổ phiếu mô tả mức độ phương sai của nó theo thời gian giữa cao và thấp giá thị trường. Cao bay hơi là một biến thể rộng và bay hơi thấp, một cổ phiếu ổn định hơn. Xem ...

Featured blossaries

Blue Eye

Chuyên mục: Geography   1 1 Terms

Unsung Science Heroines

Chuyên mục: Science   1 11 Terms