Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Financial services > Private equity
Private equity
Industry: Financial services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Private equity
Private equity
Anti-Takeover quy định
Financial services; Private equity
(HOA KỲ) Quy định trong các tài liệu tổ chức của công ty được thiết kế để ngăn cản không mong muốn giá thầu tiếp quản. Xem 'Trống chi phiếu ưu tiên cổ', 'Độc thuốc', 'Shark Repellent' và 'Le hội đồng ...
chỉ số trọng chia sẻ thị trường
Financial services; Private equity
Một chỉ số chứng khoán mà mỗi cổ phiếu ảnh hưởng đến chỉ mục theo tỷ lệ số cổ phần xuất sắc.
phân khúc thị trường
Financial services; Private equity
Một kỹ thuật tiếp thị mà nhắm mục tiêu vào một nhóm khách hàng với đặc điểm riêng.
quản lý cuộc thảo luận và phân tích (MD & A)
Financial services; Private equity
(HOA KỲ) Một phần cần thiết của việc tiết lộ trong một tuyên bố đăng ký theo luật chứng khoán năm 1933 hoặc hình thức 10-K hay 10-Q dưới các chứng khoán Act of 1934, giải mà quản lý công ty phát hành ...
thông tin
Financial services; Private equity
Thông tin mà một nhà đầu tư hợp lý sẽ xem xét một phần quan trọng của sự pha trộn tất cả thông tin cần thiết khi quyết định mua hay bán một bảo mật, để bình chọn cho hay chống lại một giám đốc hoặc ...
Ngân hàng thương mại
Financial services; Private equity
(HOA KỲ) Một công ty đầu tư tiền riêng của mình cho tài khoản riêng của mình, thường có một quan tâm đến việc kiểm soát một công ty. Thuật ngữ này được sử dụng thay thế cho nhau với những thuật ngữ ...
lửng tài chính hoặc vòng
Financial services; Private equity
Một vòng tài chính trong công ty liên doanh vốn lưng xảy ra sau khi công ty đã hoàn thành của nó phát triển sản phẩm và sau khi nó là một công ty điều hành, nhưng trước khi công ty đã sẵn sàng cho ...