Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Physical geography

Physical geography

Contributors in Physical geography

Physical geography

lục địa dốc

Geography; Physical geography

Dốc dốc phần của vỏ lục địa được tìm thấy giữa thềm lục địa và lục địa nổi lên.

thềm lục địa nghỉ

Geography; Physical geography

Khu vực ranh giới giữa thềm lục địa và dốc.

lục địa nổi lên

Geography; Physical geography

Dày lớp trầm tích được tìm thấy giữa lục địa slope đáy đại dương.

khối khí cực lục địa (cP)

Geography; Physical geography

Khối lượng không khí tạo thành trên khu vực rộng lớn đất rộng của Trung tới vĩ độ cao. Ở Bắc Mỹ, hình thức hệ thống qua miền bắc Canada. Khối không khí lục địa cực là lạnh và rất khô vào mùa đông và ...

rìa lục địa

Geography; Physical geography

Khu vực giữa bờ biển của lục địa và đầu của đáy đại dương. Nó bao gồm thềm lục địa, lục địa nổi lên và lục địa dốc.

lớp băng lục địa

Geography; Physical geography

Xem sông băng lục địa.

Featured blossaries

Aging

Chuyên mục: Health   1 12 Terms

Top Ten Coolest Concept Cars

Chuyên mục: Other   2 10 Terms