Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agricultural chemicals > Pesticides

Pesticides

Any chemical or substance used to kill or inhibit the growth of pests that damage or interfere with the growth of crops, shrubs, tress, timber and other vegetation useful to humans.

Contributors in Pesticides

Pesticides

thiêu ra tro

Agricultural chemicals; Pesticides

Sự tàn phá của chất thải rắn, chất lỏng hay khí bằng cách kiểm soát đốt ở nhiệt độ cao. Các hợp chất hữu cơ độc hại sẽ được chuyển đổi thành tro, điôxít cacbon và nước. Burning phá hủy organics, làm ...

lò đốt

Agricultural chemicals; Pesticides

Một lò để ghi thường lệ của chất thải tài liệu bằng cách sử dụng kiểm soát sự cháy ngọn lửa.

xử lý chất thải không tương thích

Agricultural chemicals; Pesticides

Một sự lãng phí không thích hợp để pha trộn với nhau chất thải hoặc vật liệu vì của phản ứng mối nguy hiểm.

chỉ số hóa học

Agricultural chemicals; Pesticides

Một hóa chất được sử dụng như là điểm tham chiếu cho tiêu chuẩn hóa các độc tính phổ biến của các thành viên hóa học của CAG.

không khí trong nhà

Agricultural chemicals; Pesticides

Thở không khí bên trong một cấu trúc ở được, cao bị ô nhiễm do của sự thiếu của trao đổi với oxy tươi từ ngoài trời. Đồ nội thất dung môi, khói, Sơn, keo, thảm padding, và các hóa chất tổng hợp khác ...

sự sung

Agricultural chemicals; Pesticides

Một cơ thể của nước hay bùn bị giới hạn bởi một con đập, đê, cống hoặc rào cản.

ngẫu nhiên đi

Agricultural chemicals; Pesticides

Số lượng các loài động vật được bị hại hoặc bị giết do kết quả của ứng dụng thuốc trừ sâu.

Featured blossaries

Hot Drinks

Chuyên mục: Food   1 5 Terms

Blossary.com

Chuyên mục: Languages   5 6 Terms