Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Weather > Meteorology

Meteorology

A database of terms pertaining to the scientific study of the atmosphere.

Contributors in Meteorology

Meteorology

Storm track

Weather; Meteorology

1. Một khu vực trong đó hoạt động nhất lãm eddy là thống kê và tại địa phương phổ biến và cường độ cao nhất. Nó cũng gần tương ứng với quỹ đạo trung bình của các cyclones trong mùa đông. Vào mùa ...

tuyết eater

Weather; Meteorology

1. Bất kỳ ấm Gió thổi trên một bề mặt tuyết; thường được áp dụng cho một gió Phơn, có nghĩa là, schneefresser. Xem '' cũng '' chinook. 2. Bề mặt một sương mù trên một tuyết; như vậy gọi là vì của ...

bão

Weather; Meteorology

1. Bất kỳ tiểu bang băn khoăn của khí quyển, đặc biệt là ảnh hưởng đến trái đất bề mặt, ngụ ý khắc nghiệt và thời tiết có thể phá hoại. Không có ít nhất ba quan điểm hơi khác nhau của cơn bão. 1) ...

chữ ký

Weather; Meteorology

1. Bất kỳ đặc tính hay loạt các đặc điểm mà một tài liệu, hiện tượng hoặc thay đổi có thể được công nhận trong một hình ảnh hoặc tập dữ liệu. 2. Radar, một thuật ngữ dùng để chỉ các đặc điểm nhận ...

hàng rào tuyết

Weather; Meteorology

1. Một hàng rào mở, cấu ban thường 1–3 m cao, đặt upwind đường sắt hay đường cao tốc. Hàng rào phục vụ để tạo eddies ở hạ nguồn luồng không khí, dẫn đến một tốc độ giảm Gió sao cho tuyết gửi gần với ...

trầm tích

Weather; Meteorology

1. Diện tích tụ đá và khoáng vật hạt vận chuyển nước (fluvial trầm tích) hoặc bằng gió (Eolie trầm tích). 2. a thuật ngữ chung cho rock và các hạt khoáng sản mà 1) đang được vận chuyển bởi một chất ...

nghịch lý của d'Alembert

Weather; Meteorology

Một nghịch lý hydrodynamical phát sinh từ bỏ bê độ nhớt của dòng chảy ổn định của một chất lỏng xung quanh một cơ thể rắn ngập. Theo điều này nghịch lý, cơ thể ngập sẽ cung cấp không có sức đề kháng ...

Featured blossaries

Translation

Chuyên mục: Languages   2 21 Terms

Volleyball terms

Chuyên mục: Sports   1 1 Terms