Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science

Mapping science

The systemic study of the processes and designs involved with map making.

Contributors in Mapping science

Mapping science

medimarimeter

Earth science; Mapping science

Một công cụ cho việc xác định mực nước biển trung bình.

metrication

Earth science; Mapping science

Quá trình chuyển đổi từ một số hệ thống đơn vị khác với c.g.s. hay hệ thống đơn vị SI c.g.s. hoặc hệ thống SI của đơn vị.

phép chiếu bản đồ phép

Earth science; Mapping science

(1) Một xung bản đồ-chiếu lập bản đồ một bán cầu lên một mặt phẳng của quy hoạch từ một điểm trên mặt cầu lên ốp máy bay đến mặt cầu vào cuối đối diện của đường kính thông qua trung tâm của phép ...

tuyến tính Đà

Earth science; Mapping science

Một vector đặc trưng của một cơ thể di chuyển theo một đường thẳng và bình đẳng trong cường độ đến sản phẩm của các đoàn thể của vận tốc. Cũng gọi là đà khi tuyến tính Đà rõ ràng có nghĩa là. Nếu cơ ...

máy tính toán

Earth science; Mapping science

Bất kỳ máy, cơ khí hoặc điện, mà thực hiện toán học tính toán theo điều một bộ định trước của các thuật toán. Cũng thường được gọi là một máy tính khi sử dụng như vậy là không có khả năng được mơ ...

misclosure trong latitude)

Earth science; Mapping science

Số tiền mà tổng du ngoạn hướng Bắc và dặm Anh về phía nam của một đường chạy phía đông và phía tây không thêm đến khoảng cách đạo của trạm cuối cùng; đặc biệt và thông thường, số tiền mà họ không ...

mô hình gọn gàng

Earth science; Mapping science

Rằng phần chồng chéo của một cặp hình ảnh thực sự được sử dụng trong một dự án lập bản đồ photogrammetric. Thông thường, các mô hình gọn gàng là gần như hình chữ nhật với một chiều rộng tương đương ...

Featured blossaries

Portugal National Football Team 2014

Chuyên mục: Sports   1 23 Terms

African countries

Chuyên mục: Travel   2 20 Terms