Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Laptops

Laptops

A personal portable computer that is small enough to use on one's lap.

Contributors in Laptops

Laptops

bộ điều hợp

Computer; Laptops

Một bảng mạch in cho phép một máy tính cá nhân để sử dụng một thiết bị ngoại vi, chẳng hạn như một ổ đĩa CD-ROM, modem, hay phím điều khiển, mà nó không đã có các kết nối cần thiết, cổng, hoặc bo ...

tai nghe

Computer; Laptops

Kết hợp tai nghe và Micro tập cho phép rảnh tay truyền (thường monaural) ngoài việc lắng nghe âm thanh nổi nguồn.

trackpad

Computer; Laptops

Một thiết bị chỉ có tính năng một bộ cảm biến xúc giác, nền chuyên ngành có thể dịch chuyển động và vị trí của người dùng ngón tay đến một vị trí tương đối trên màn ...

bộ xử lý

Computer; Laptops

Phần cứng trong hệ thống máy tính hoặc điện thoại thông minh, thực hiện các hướng dẫn của một chương trình máy tính bằng cách thực hiện các hoạt động cơ bản dài, hợp lý, và đầu vào/đầu ra của hệ ...

trackpad

Computer; Laptops

Một thiết bị chỉ có tính năng một bộ cảm biến xúc giác, nền chuyên ngành có thể dịch chuyển động và vị trí của người dùng ngón tay đến một vị trí tương đối trên màn ...

phím tắt

Computer; Laptops

Một hoạt động đơn lẻ của cơ chế một máy đánh chữ hoặc sử dụng bàn phím máy Tex bởi hành động của một phím.

băng thông

Computer; Laptops

Tốc độ truyền dữ liệu, tỷ lệ bit hoặc thông qua, được đo bằng các bit trên giây (bps).

Featured blossaries

Khmer Rouge

Chuyên mục: Politics   1 1 Terms

Glossary for Principles of Macroeconomics/Microeconomics

Chuyên mục: Education   1 20 Terms