Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Banking > Investment banking
Investment banking
Of or relating to the business of underwriting, or acting as the client's agent, in the issuance of securities in order to assist an individual, commercial enterprise, corporation or government instution ro raise capital.
Industry: Banking
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Investment banking
Investment banking
trao đổi dữ liệu tàu sân bay
Banking; Investment banking
Xử lý thanh toán các giao dịch thông qua các tàu sân bay dữ liệu hoặc chuyển tập tin.
giảm giá trước
Banking; Investment banking
Để dự đoán xu hướng trong tương lai và hiệu suất của các khoản đầu tư bằng cách đặt một giá trị cao hơn hoặc thấp hơn vào chúng. Tăng ví dụ, các thông báo của một cổ tức đánh giá cao bởi sự gia tăng ...
Ngân hàng đầu tư châu Âu
Banking; Investment banking
Ngân hàng đầu tư châu Âu thuộc sở hữu của 27 quốc gia EU. Nó vay mượn tiền vào các thị trường vốn và vay lãi suất thấp cho các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng, cung cấp năng lượng hoặc tiêu chuẩn môi ...
Quỹ đầu tư châu Âu
Banking; Investment banking
Quỹ đầu tư châu Âu (EIF) được thành lập vào năm 1994 để giúp các doanh nghiệp nhỏ. Cổ đông đa số là các ngân hàng đầu tư châu Âu, mà nó tạo thành 'EIB ...
INA Drew
Banking; Investment banking
Viên chức cựu trưởng tư của JPMorgan Chase & co những người về hưu vào tháng năm 14 2012 sau sự phân chia ở công ty cô giám sát gây ra các ngân hàng để mất một ước tính khoảng 3 tỷ USD trong thương ...
giấy bạc
Banking; Investment banking
Ghi chú phát hành bởi một ngân hàng Trung ương như một phương tiện của loại tiền tệ. Một tiền không thể hiện bất kỳ quyền nào và như vậy không cấu thành một bảo mật. Giấy bạc là pháp lý đấu ...
sự tuân thủ
Banking; Investment banking
Tập hợp các tự nguyện, ngân hàng giám sát và hợp pháp theo quy định các biện pháp nhằm đảm bảo rằng các hoạt động kinh doanh của tổ chức tài chính và các giao dịch cá nhân của nhân viên của họ tuân ...