Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > International trade
International trade
The buying and selling of goods, services and capital across international borders or territories.
Industry: Economy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in International trade
International trade
bao gồm
Economy; International trade
Đảm bảo tất cả thành viên đã nhập vào một quá trình ngay cả khi các cuộc họp liên quan đến một chỉ số. Trong WTO đàm phán và ra quyết định khác, những ý tưởng đang được thử nghiệm và các vấn đề được ...
hài hoà công thức
Economy; International trade
Được sử dụng trong cuộc đàm phán giá cước cho nhiều cắt giảm dốc hơn thuế quan cao hơn ở mức thuế thấp, tỷ giá cuối cùng đang là harmonized tức là gần gũi hơn với ...
Hội nghị cấp cao (HLM)
Economy; International trade
Hội nghị cấp cao WTO cho ít nhất là phát triển quốc gia, tổ chức trong tháng 10 năm 1997 tại Geneva.
HS 6 chữ số
Economy; International trade
Hài hòa tổ chức thế giới hải quan của hệ thống (HS) sử dụng mã số để xác định sản phẩm. a mã với một số lượng thấp của chữ số xác định loại rộng của sản phẩm; thêm chữ số cho biết tiểu đơn vị vào chi ...
nhập cấp phép
Economy; International trade
sự cần thiết để có được một giấy phép cho nhập khẩu một sản phẩm; thủ tục hành chính cho việc thu thập một giấy phép nhập khẩu.
nhập khẩu song song
Economy; International trade
Khi một sản phẩm được thực hiện có hiệu lực pháp (tức là không lậu) ở nước ngoài được nhập khẩu mà không cần sự cho phép của sở hữu quyền-chủ (ví dụ như chủ sở hữu thương hiệu hay bằng sáng chế). Một ...
Featured blossaries
tula.ndex
0
Terms
51
Bảng chú giải
11
Followers