Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > International economics

International economics

International trade theories, policies, finances and their effects on economic activities.

Contributors in International economics

International economics

affreightment hợp đồng

Economy; International economics

Một hợp đồng với một tàu chủ thuê tất cả hay một phần của một tàu vận chuyển hàng hoá - có thể bao gồm một điều lệ.

afloat

Economy; International economics

Đề cập đến một chuyến hàng vận chuyển hàng hóa đó là hiện nay trên một tàu giữa cổng.

Ngân hàng đại lý

Economy; International economics

1. Một ngân hàng hành động thay mặt cho ngân hàng khác. 2. a ngân hàng hoạt động cho vay và bondholders, tương tự như một trustee thoûa.

lô hàng tổng hợp

Economy; International economics

Một số lô hàng dành cho một trong những người từ các shippers được củng cố và được coi là một lô hàng duy nhất.

thẩm định giá thoả thuận

Economy; International economics

Giá trị của lô hàng đó thoả thuận của cả hai người nhập và chiếc tàu sân bay để xác định mức vận chuyển hàng hóa và/hoặc trách nhiệm pháp lý của chiếc tàu sân ...

Air cargo

Economy; International economics

Bất động sản của bất kỳ hình thức nào đó vận chuyển máy bay (ngoại trừ hành lý hành khách và thư).

phía sau

Economy; International economics

Lúc hoặc theo hướng về phía đuôi tàu hoặc đuôi của chiếc máy bay.

Featured blossaries

Sri Lankan Traditional paintings

Chuyên mục: Arts   1 20 Terms

ndebele terms

Chuyên mục: Languages   2 5 Terms