Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Higher education

Higher education

Post-secondary education at universities, academies, colleges, and institutes of technology etc.

Contributors in Higher education

Higher education

địa phương hoá

Education; Higher education

Quá trình điều chỉnh một sản phẩm hay dịch vụ để một ngôn ngữ cụ thể, văn hóa, và mong muốn địa phương "nhìn-và cảm-nhận."

mức độ chung

Education; Higher education

Một chương trình có liên quan đến một sinh viên làm việc cho hai trường đại học khác nhau độ song song, hoặc cùng một cơ sở giáo dục hoặc tổ chức khác nhau (đôi khi trong các quốc gia khác nhau), ...

quản trị kinh doanh

Education; Higher education

Thạc sĩ quản trị kinh doanh; một học cao hơn một cử nhân nhưng thấp hơn mức độ của bác sĩ.

IELTS

Education; Higher education

Ngôn ngữ tiếng Anh Quốc tế thử nghiệm hệ thống; một bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa quốc tế của trình độ Anh ngữ.

Học sinh độ tuổi trẻ hơn ra nước ngoài học tập ngày càng tăng

Education; Higher education

Học sinh độ tuổi trẻ hơn ra nước ngoài học tập ngày càng tăng Một cụm từ được sử dụng để mô tả hiện tượng ngày nay các học sinh Trung Quốc đi ra nước ngoài học tập ngày càng có độ tuổi trẻ hơn. ...

giáo dục sau phổ cập

Education; Higher education

Giáo dục tiếp theo một cá nhân là sau khi giáo dục bắt buộc, trong đó đặt tiêu chuẩn tối thiểu quy phạm pháp luật và thời gian học bắt buộc.

Vị trí cao cấp (AP)

Education; Colleges & universities

Một chương trình PTTH ở Hoa Kỳ và Canada được tài trợ bởi Hội đồng quản trị trường cao đẳng cung cấp tiêu chuẩn hóa các khóa học cho học sinh mà nói chung tương đương với các khóa học đại học tại ...

Featured blossaries

Charlie Hebdo Tragedy

Chuyên mục: Other   3 3 Terms

Antioxidant Food

Chuyên mục: Food   1 8 Terms