Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agriculture; Biotechnology > Genetic engineering
Genetic engineering
The science of modifying and manipulating genes to create new artificial DNA or synthetic genes of different organisms. There are many purposes for genetic engineering, some of which include finding better treatment for diseases, or simply for discovering new organism of interest.
Industry: Agriculture; Biotechnology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Genetic engineering
Genetic engineering
thymidine kinase (TK)
Biotechnology; Genetic engineering
Một enzym mà cho phép một tế bào để sử dụng một lộ trình trao đổi chất thay thế cho kết hợp thymidine vào ADN. Được sử dụng như một điểm đánh dấu lựa chọn để xác định các tế bào nhân chuẩn ...
kiểu hình
Biotechnology; Genetic engineering
Có thể nhìn thấy xuất hiện hoặc tập hợp các đặc điểm của một sinh vật kết quả từ các hành động kết hợp kiểu gen và môi trường.
zygonema
Biotechnology; Genetic engineering
Giai đoạn trong phân trong synapsis xảy ra; đến sau khi giai đoạn leptotene và trước khi giai đoạn pachytene trong meiotic prophase.
giống cây trồng (cv)
Biotechnology; Genetic engineering
(từ culti vated + nhiều) Một loại thực vật là, trước hết, dưới mức một sub-species taxonomically và, thứ hai, chỉ tìm thấy ở trồng trọt. Nó là một thuật ngữ quốc tế nghĩa là một số cây trồng được ...
sinh vật biến đổi gen (GEO)
Biotechnology; Genetic engineering
đôi khi được sử dụng để sinh vật biến đổi gen, cuộc
micron
Biotechnology; Genetic engineering
Một đơn vị đo khoảng cách: 10 -6 m; 0,001 mm. biểu tượng: mm.
inoculum
Biotechnology; Genetic engineering
1. Một mảnh nhỏ của mô cắt từ callus, hoặc một explant từ một mô hay Tạng, hoặc một số lượng nhỏ của tế bào chất liệu từ một nền văn hóa hệ thống treo, chuyển thành tươi phương tiện cho việc phát ...