Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry > General chemistry
General chemistry
Industry: Chemistry
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General chemistry
General chemistry
thể tích
Chemistry; General chemistry
Các biện pháp kích thước của một đối tượng sử dụng các phép đo chiều dài trong ba chiều.
sóng
Chemistry; General chemistry
Một tín hiệu truyền qua không gian, giống như một làn sóng di chuyển nước qua nước.
bước sóng
Chemistry; General chemistry
Trên một đường cong định kỳ, chiều dài giữa hai máng liên tiếp (thấp điểm) hoặc đỉnh núi (cao điểm).
axít yếu
Chemistry; General chemistry
Các chất có khả năng đóng góp hydro nhưng không hoàn toàn ion hóa trong dung dịch.
axít anhydrit
Chemistry; General chemistry
Các oxit phi kim loại hoặc các hợp chất hữu cơ có phản ứng với nước để tạo thành axit. Ví dụ, SO2, CO2, P2O5, và SO3 là anhydrit axit của axit lưu huỳnh, carbonic, phosphoric, và sulfuric, tương ứng. ...
phản ứng thế
Chemistry; General chemistry
Một phản ứng trong đó một mảnh vỡ của một chất phản ứng được thay thế bằng chất phản ứng khác (hoặc bởi một fragent của tác chất khác). Lưu lượng phản ứng có cùng số sản phẩm như là chất phản ứng, và ...