Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Archaeology > Evolution

Evolution

Of or pertaining to the change in the genetic composition of a population during successive generations, as a result of natural selection acting on the genetic variation among individuals, and resulting in the development of new species.

Contributors in Evolution

Evolution

nhà di truyền học phân tử

Archaeology; Evolution

Các nhà khoa học nghiên cứu gen và ký tự thông qua làm việc với các phân tử mà làm cho và tương tác với DNA.

transformism

Archaeology; Evolution

Lý thuyết tiến hóa của Lamarck trong những thay đổi xảy ra trong một dòng dõi của người dân, nhưng trong dòng dõi mà không tách (xảy tức là, không có speciation ra, ít nhất không phải theo nghĩa của ...

lựa chọn hướng

Archaeology; Evolution

Lựa chọn gây ra một sự thay đổi hướng phù hợp trong các hình thức dân thông qua thời gian (ví dụ như, các lựa chọn cho kích thước cơ thể lớn hơn).

cấu trúc tương tự

Archaeology; Evolution

Cấu trúc ở các loài khác nhau mà trông như nhau hoặc thực hiện tương tự như hàm (ví dụ như, cánh của bướm) và cánh của chim mà đã tiến hóa hội tụ nhưng không phát triển từ các nhóm tương tự như của ...

lưỡng cư

Archaeology; Evolution

Lớp có xương sống có chứa ếch, cóc, Sa giông và salamanders. Lưỡng cư phát triển trong thời kỳ kỷ Devon (khoảng 370 triệu năm trước) như là các vật có xương sống đầu tiên chiếm đất. Họ có ẩm da ...

nhiễm sắc thể giới tính

Archaeology; Evolution

Các nhiễm sắc thể hoặc nhiễm sắc thể ảnh hưởng đến xác định giới tính. Trong động vật có vú, bao gồm cả con người, các nhiễm sắc thể x và y là các nhiễm sắc thể giới tính (nữ là XX, Nam giới XY). So ...

Featured blossaries

5 of the World’s Most Corrupt Politicians

Chuyên mục: Politics   1 5 Terms

Highest Paid Badminton Players

Chuyên mục: Sports   2 10 Terms