Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Utilities > Electricity

Electricity

A database referring to the existence of a flow of electric charge.

Contributors in Electricity

Electricity

tetrafluoroethylene (các)

Electrical equipment; Electricity

Một ổn định nhiệt cách hợp chất được làm bằng tetrafluoroethylene (Teflon).

nhiệt mở rộng

Electrical equipment; Electricity

Việc mở rộng của một vật liệu khi phải chịu nhiệt.

nhựa nhiệt dẻo

Electrical equipment; Electricity

Một nhựa hợp chất đó sẽ làm mềm và tan chảy với đủ nhiệt. Nhựa nhiệt dẻo cách hợp chất được sử dụng để sản xuất một số loại cáp điện.

thermoset

Electrical equipment; Electricity

Một nhựa hợp chất đó sẽ không remelt. Thermoset hợp chất cách nhiệt được sử dụng để sản xuất một số loại cáp.

dây dẫn cách ly nhựa nhiệt dẻo, trọng nylon (THHN)

Electrical equipment; Electricity

Một dây dẫn cách ly nhựa nhiệt dẻo, trọng nylon được thiết kế để sử dụng trong các địa điểm khô và nhiệt độ hoạt động tối đa 90 độ c.

theo dõi mảng (quang điện)

Electrical equipment; Electricity

Một mảng quang điện mà sau con đường của mặt trời để tối đa hóa sự kiện năng lượng mặt trời quang điện mặt. Hai phổ biến nhất định hướng là theo dõi trục (1) một trong những nơi các mảng theo dõi mặt ...

hiện nay tỷ lệ biến áp

Electrical equipment; Electricity

1) tỷ lệ của chính amps chia bởi hai amps. 2) tỷ lệ hiện tại được cung cấp bởi các cuộn dây của CT. ví dụ, một CT đánh giá cao để thực hiện 200 Amps trong tiểu học và 5 Amps ở trung học, sẽ có một tỷ ...

Featured blossaries

Collaborative Lexicography

Chuyên mục: Languages   1 1 Terms

The World's Highest-Paid DJs 2013

Chuyên mục: Entertainment   3 10 Terms