Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Convention > Conferences

Conferences

Referring to any meeting of people to discuss a particular topic.

Contributors in Conferences

Conferences

chứng khoán hóa đơn

Convention; Conferences

Một danh sách các tài liệu cụ thể và kích cỡ.

báo chí kit

Convention; Conferences

Một tập hợp các bản ghi công khai bao gồm: 1) cần thiết dữ liệu về cuộc họp, chẳng hạn như chương trình nghị sự, historical dữ liệu, khách loa, sự kiện đặc biệt, vv bất động sản, ví dụ như hình ảnh, ...

nhóm làm việc

Convention; Conferences

1) Một cuộc họp mà những người tham gia tìm hiểu về một chủ đề cụ thể bằng phương tiện của ứng dụng thực tế 'hands-on' với chủ đề đó. 2) A họp mà những người tham gia thảo luận về một chủ đề cụ thể, ...

run-through

Convention; Conferences

Một diễn tập hoàn chỉnh bao gồm tất cả các yếu tố sản xuất sự kiện, như bài thuyết trình, biểu diễn, âm nhạc hay giải trí, ánh sáng, khía cạnh nghe nhìn và kỹ ...

cuộc gọi hội nghị

Convention; Conferences

Điện thoại hoặc video kết nối giữa ba hay nhiều người.

dịch vụ/sản phẩm kết hợp

Convention; Conferences

Một doanh nghiệp, trong khi liên quan đến dịch vụ và sản phẩm, nơi chất lượng dịch vụ là thường nhiều hơn nữa quan trọng hơn các sản phẩm nhận được. Ví dụ về các loại dịch vụ sẽ là: dịch vụ nhà thầu, ...

ra bên ngoài nhà điều hành

Convention; Conferences

Một công ty mất nhóm từ một cho thành phố hoặc nước để thành phố hoặc quốc gia khác.

Featured blossaries

Pyrenees

Chuyên mục: Geography   1 14 Terms

Christian Iconography

Chuyên mục: Religion   2 20 Terms