Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Religion > Catholic church
Catholic church
The Catholic Church is the world's largest Christian Church with 1.2 billion members worldwide. It is among the oldest institutions in the world and has played a prominent role in western civilization. The Catholic heirarchy is lead by the Pope. The Catholic Church is Trinitarian and defines it's mission as spreading the word and teachings of Jesus Christ.
Industry: Religion
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Catholic church
Catholic church
phục sinh của Chúa Kitô
Religion; Catholic church
Cơ thể tăng của Chúa Giêsu từ cõi chết ngày thứ ba sau khi ông qua đời ngày qua và được chôn cất ở lăng mộ. Sự phục sinh của Chúa Kitô là chân lý crowning của Đức tin trong Chúa Kitô ...
mê tín dị đoan
Religion; Catholic church
Gán một loại sức mạnh huyền diệu để một số thực hành hoặc các đối tượng, như quyến rũ hoặc điềm xấu. Sự phụ thuộc vào sức mạnh như vậy, hơn là sự tin tưởng vào Thiên Chúa, tạo thành một hành vi phạm ...
inerrancy
Religion; Catholic church
Các thuộc tính trong những sách Kinh Thánh theo đó họ dạy một cách trung thực và không có lỗi cho sự thật đó mà Thiên Chúa, vì lợi ích của sự cứu rỗi của chúng tôi, muốn có tâm sự qua kinh thánh linh ...
năm phụng vụ
Religion; Catholic church
Những kỷ niệm trong suốt cả năm của những bí ẩn của Chúa ra đời, cuộc sống, cái chết, và phục sinh một cách rằng cả năm sẽ trở thành một "năm của ân sủng của Chúa. "Do đó chu kỳ năm phụng vụ và lễ ...
Temperance
Religion; Catholic church
Đức hạnh đạo Đức Hồng y ôn sự hấp dẫn của niềm vui và pro - vides sự cân bằng trong việc tạo ra hàng hóa. Nó đảm bảo quyền làm chủ của sẽ qua bản năng, và giữ những ham muốn tự nhiên giới hạn thích ...
Tư pháp
Religion; Catholic church
Hồng y đạo Đức Đức tính bao gồm trong sẽ liên tục và vững chắc để cung cấp cho do của Thiên Chúa và người hàng xóm (1807). Tư pháp ban đầu đề cập đến trạng thái của sự thánh thiện mà Thiên Chúa tạo ...