Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Automotive > Automobile
Automobile
Of or relating to any vehicle, usually designed to carry passengers, that operates on ordinary roads and typically has four wheels and a gasoline or diesel internal-combustion engine.
Industry: Automotive
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Automobile
Automobile
Phía sau bánh lái
Automotive; Automobile
A nautical term referring generally to the rear of a ship, or to mean behind an object, when that object is mentioned, e.g. "abaft the wheel" means "behind the wheel".
Xe abarth (Ý)
Automotive; Automobile
1. Ý đua xe hơi và ống xả làm thành lập vào năm 1949. 2. Fiat mô hình chiếc xe đầu tiên phát hành vào năm 2007.
Vít AB
Automotive; Automobile
Đinh vít kim loại tấm tiêu chuẩn có thể hình thành một chủ đề trong vật liệu mềm. Tên là AB do A-vít giống như đầu và B-vít như chủ đề tại 60 độ. Không phù hợp để sử dụng với thép không ...
Xếp loại ABC
Automotive; Automobile
An inventory classification system often used within warehouses. In the system fast moving products may be referred to as "A" items, with "B" and "C" items meaning less fast-moving. Alternatively, ...
Mài mòn
Automotive; Automobile
Cũng được gọi là tập hợp. 1. Một vật liệu được sử dụng để hình dạng hoặc đánh bóng khác, tương đối mềm, vật liệu. Các khoáng vật thường cứng như cacbua silic, cát hoặc bột kim cương được sử dụng, bị ...
Năng lực
Automotive; Automobile
Như trong leo khả năng: khả năng của một chiếc xe lên tại speed.2. Lạnh cranking khả năng: một pin có thể bắt đầu một chiếc xe trong điều kiện lạnh, được đo bằng amps, càng cao số thì càng ...
Featured blossaries
Daniel
0
Terms
7
Bảng chú giải
0
Followers