Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aviation > Airport

Airport

A station, usually consisting of buildings, airfields and runways, used to provide a place for aircraft to take off and land as well as to house commercial services for passengers and on-board staff.

Contributors in Airport

Airport

Sân bay Daxing Bắc Kinh

Aviation; Airport

Thiết kế bởi kiến trúc sư Anh Dame Zaha Hadid, Beijing Daxing Airport là sân bay lớn nhất của thế giới với một khả năng hoạt động 100 triệu người hoặc nhiều hơn mỗi năm. Thị trấn nằm ở huyện Daxing ...

Máy lưu lượng truy cập

Aviation; Air traffic control

Tất cả máy bay chuyến bay hoặc hoạt động tích một aerodrome, Giữ.

autorotational hạ cánh

Aviation; Air traffic control

Một biểu hiện được sử dụng bởi một phi công máy bay trực thăng để cho biết rằng họ sẽ hạ cánh mà không áp dụng quyền lực để các cánh quạt.

autorotative hạ cánh

Aviation; Air traffic control

Một biểu hiện được sử dụng bởi một phi công máy bay trực thăng để cho biết rằng họ sẽ hạ cánh mà không áp dụng quyền lực để các cánh quạt.

lưu lượng truy cập Aerodrome

Aviation; Air traffic control

Tất cả lưu lượng truy cập vào khu vực giữ một aerodrome và mọi máy bay bay tán loạn ở, nhập hoặc rời khỏi một mạch giao thông aerodrome.

Sân đỗ lưu lượng truy cập

Aviation; Air traffic control

Tất cả máy bay, xe cộ, thiết bị và các người đi bộ bằng cách sử dụng sân đỗ aerodrome.

điều khiển xe

Aviation; Air traffic control

Một dịch vụ kiểm soát cung cấp bởi một bộ điều khiển xe máy bay và xe trên đường băng hoạt động và các máy bay trong vùng lân cận một sân bay kiểm ...

Featured blossaries

Vision

Chuyên mục: Science   1 7 Terms

Events of the Cold War

Chuyên mục: History   1 5 Terms