Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care; Pharmaceutical > Vaccines
Vaccines
Terms that relate to biological agents to the body that improves immunity to a particular desease. Vaccines contain a weaker version of the microbe so that it is easier to handle and further recognize by the host's immune system.
Industry: Health care; Pharmaceutical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Vaccines
Vaccines
sự phổ biến
Health care; Vaccines
Số trường hợp bệnh (mới và đang có) trong dân trong một khoảng thời gian nhất định.
adjuvant
Health care; Vaccines
Một chất (ví dụ như nhôm muối) được thêm vào trong sản xuất để tăng phản ứng miễn dịch của cơ thể để một vắc xin.
phòng ngừa
Health care; Vaccines
Một điều kiện trong một người nhận mà có thể dẫn đến một tánh vấn đề nếu các vắc xin được cho, hoặc một điều kiện mà có thể thỏa hiệp khả năng của thuốc chủng sản xuất miễn ...
bệnh than
Health care; Vaccines
Một bệnh truyền nhiễm cấp tính do spore hình thành vi khuẩn Bacillus anthracis. Bệnh than phổ biến nhất xuất hiện trong hoofed động vật có vú và cũng có thể lây nhiễm con ...
tái tổ hợp
Health care; Vaccines
Của hoặc phát sinh từ kết hợp mới của vật liệu di truyền hoặc các tế bào; bộ gene tạo ra khi các phân đoạn DNA từ nhiều nguồn khác nhau đã tham gia sản xuất tái tổ hợp ...
Featured blossaries
Timmwilson
0
Terms
22
Bảng chú giải
6
Followers
Financial Derivatives
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers