Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Immigration > US visa
US visa
Visa application requirements and processing procedures to the United States.
Industry: Immigration
Thêm thuật ngữ mớiContributors in US visa
US visa
chế độ đa thê
Immigration; US visa
Có nhiều hơn một chồng hoặc vợ cùng một lúc. Chế độ đa thê là bất hợp pháp theo luật pháp Mỹ.
ngày hết hạn visa
Immigration; US visa
Ngày hết hạn visa được hiển thị trên thị thực. Này có nghĩa là thị thực hợp lệ, hoặc có thể được sử dụng từ ngày nó được ban hành cho đến ngày nó hết hạn, cho du lịch cho mục đích tương tự, khi thị ...
công việc truyền giáo
Immigration; US visa
Công việc thực hiện cho một tổ chức tôn giáo để truyền bá Đức tin (tôn giáo) và nâng cao các nguyên tắc và học thuyết của các tôn giáo. Làm việc như vậy có thể bao gồm giảng dạy tôn giáo, giúp cho ...
khởi hành đến thẻ
Immigration; US visa
Còn được gọi là mẫu I-94, khởi hành đến hồ sơ. The DHS, CBP chính thức tại cảng của mục nhập cho du khách nước ngoài (Tất cả không-U. Công dân S. ) một hồ sơ khởi hành đến nơi, (một thẻ màu trắng ...
người phối ngẫu
Immigration; US visa
Vợ hay chồng vợ chồng hợp pháp. Một đồng habiting đối tác không đủ điều kiện như là một người phối ngẫu cho mục đích di trú. A cư chồng hoặc vợ có thể hoặc có thể không đủ điều kiện như là một người ...
tị nạn
Immigration; US visa
Một người có một nỗi sợ hãi tốt được thành lập của khủng bố nếu ông/bà nên trở về quê nhà của ông/bà. Anh/cô ấy áp dụng để đi đến Hoa Kỳ trong một quốc gia khác và đi vào U. S. là người tị nạn. See ...
gia hạn ở
Immigration; US visa
Mở rộng độ dài của thời gian một người giữ thị thực được ủy quyền để được ở Hoa Kỳ, khi được chấp thuận bởi USCIS. Thị thực chủ có thể nộp một yêu cầu với USCIS trước khi ông hoặc bà trú được ủy ...
Featured blossaries
Chloé Bernard
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers