Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Construction > Seismic safety
Seismic safety
Terms relating to the constuction of buildings that can withstand earthquakes.
Industry: Construction
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Seismic safety
Seismic safety
trận động đất thiết kế
Construction; Seismic safety
Trận động đất ảnh hưởng được hai phần ba của trận động đất được coi là tối đa tương ứng.
thiết kế chuyển động đất trận động đất
Construction; Seismic safety
Trận động đất ảnh hưởng mà các tòa nhà và các cấu trúc cụ thể proportioned để chống lại quy định tại điều 4.1.
cuối cùng sự biến dạng
Construction; Seismic safety
Biến tại thất bại đó xảy ra và đó sẽ chịu deemed xảy ra nếu tải bền vững làm giảm đến 80 phần trăm hoặc ít hơn của sức mạnh tối đa.
giới hạn sự biến dạng
Construction; Seismic safety
Hai lần đầu tiên biến xảy ra tại một tải trọng tương đương với 40 phần trăm của sức mạnh tối đa.
phần tử thấp deformability
Construction; Seismic safety
Một phần tử mà deformability là 1,5 hoặc ít hơn.
Tổng hợp quy định 13 hạn chế deformability elemen
Construction; Seismic safety
Là thành phần hoặc có độ biến dạng thấp hoặc có độ biến dạng cao
nguyên tố cao deformability
Construction; Seismic safety
Một phần tử mà deformability là không ít hơn 3,5 khi phải chịu sự bốn hoàn toàn đảo ngược chu kỳ lúc giới hạn biến.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers