Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Aviation > General aviation
General aviation
The science and practice of artificial flight which involves the design, development, production, operation of aircraft or heavier-than-air machines.
Industry: Aviation
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General aviation
General aviation
đường băng
Aviation; General aviation
Bê tông bề mặt, thường hình chữ nhật và xác định mức độ nào đó, có sẵn và phù hợp cho máy bay cất cánh và hạ cánh.
gian hàng
Aviation; General aviation
Một tình trạng chuyến bay mà trong đó các luồng không khí tách từ bề mặt kiểu cánh, hoặc luồng không khí xung quanh kiểu cánh trở nên hỗn loạn, gây ra kiểu cánh để mất lift. Nó thường là kết quả của ...
gian hàng
Aviation; General aviation
Một tình trạng chuyến bay mà trong đó các luồng không khí tách từ bề mặt kiểu cánh, hoặc luồng không khí xung quanh kiểu cánh trở nên hỗn loạn, gây ra kiểu cánh để mất lift. Nó thường là kết quả của ...
bánh lái
Aviation; General aviation
Bề mặt điều khiển chính trong yaw (phong trào nghiêng), nó thường bản lề và gắn liền với đuôi của cánh ổn định đứng trên đuôi của một chiếc máy bay.
Thang máy
Aviation; General aviation
Một di chuyển ngang cánh, thường gắn liền với cánh ổn định ngang đuôi, được sử dụng để kiểm soát sân. Nó thường thay đổi thái độ của mũi, làm cho nó di chuyển lên và ...
đường băng
Aviation; General aviation
Bê tông bề mặt, thường hình chữ nhật và xác định mức độ nào đó, có sẵn và phù hợp cho máy bay cất cánh và hạ cánh.
chứng nhận chuyến bay hướng dẫn
Aviation; General aviation
Một người hướng dẫn chuyến bay certificated (CFI) là có thẩm quyền trong những hạn chế của người đó chuyến bay hướng dẫn chứng nhận và xếp hạng để cung cấp cho đào tạo và xác ...
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers