Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Textiles > Fibers & stitching

Fibers & stitching

Contributors in Fibers & stitching

Fibers & stitching

Mohair

Textiles; Fibers & stitching

Một sợi tơ lụa-giống như làm từ tóc con dê angora.

denier

Textiles; Fibers & stitching

Một thuật ngữ đề cập đến kích thước của sợi hoặc sợi được sử dụng trong vải. A cao denier có nghĩa là một vải dày hơn.

waffle

Textiles; Fibers & stitching

Vải nơi một mô hình trực tiếp dệt ở hoặc dệt kim in vải Jacquard thường có tác dụng nâng cao mô hình.

Bàn

Textiles; Fibers & stitching

Một tài liệu mà được làm từ một sợi tự nhiên, weavable từ lòng bàn tay.

Sơn acrylic

Textiles; Fibers & stitching

Vải acrylic là một tổng hợp các polymer nhân tạo vải. Acrylic vải có trọng lượng nhẹ, mềm và có xu hướng không làm. Acrylic thường được sử dụng như là một thay thế để len trong áo jacket, nhảy, tops ...

bảng xếp hạng

Textiles; Fibers & stitching

Ở tri cross-stitch (như trái ngược với đóng dấu cross-stitch), các mô hình được in trên một bảng xếp hạng symboled. Mỗi biểu tượng đại diện cho một màu sắc và hình vuông mỗi đại diện cho số lượng các ...

Bá tước

Textiles; Fibers & stitching

Đề cập đến số lượng các chủ đề hoặc lỗ để inch (tuyến tính) trong vải. Có hai loại chính: Aida thường đi kèm trong 10,12, 14, 16, 18 chủ đề hoặc lỗ để inch; Thậm chí dệt bình thường đến trong 24, 26, ...

Featured blossaries

Flight Simulators for PC

Chuyên mục: Entertainment   1 2 Terms

Gaming mouse

Chuyên mục: Technology   1 8 Terms