Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Archaeology > Evolution

Evolution

Of or pertaining to the change in the genetic composition of a population during successive generations, as a result of natural selection acting on the genetic variation among individuals, and resulting in the development of new species.

Contributors in Evolution

Evolution

orthogenesis

Archaeology; Evolution

Ý tưởng sai rằng loài có xu hướng phát triển trong một hướng cố định bởi vì một số lực lượng vốn có lái xe cho họ làm như vậy.

tiến hóa hội tụ

Archaeology; Evolution

Sự tiến hóa của loài từ các nhóm phân loại khác nhau hướng tới một hình thức tương tự; sự phát triển của đặc điểm tương tự của các sinh vật khác nhau ...

Quy tắc đối phó của

Archaeology; Evolution

Sự tiến hóa tăng kích thước cơ thể qua thời gian địa chất trong một dòng dõi của người dân.

thay thế

Archaeology; Evolution

Thay thế tiến hóa của một allele của người khác trong dân.

khác speciation

Archaeology; Evolution

Speciation xảy ra khi hai hay nhiều dân cư của một loài đang bị cô lập về mặt địa lý với nhau đủ rằng họ không interbreed.

stromatoporoid

Archaeology; Evolution

Stromatopore, một lần nghĩ đến được liên quan đến các corals, bây giờ được công nhận như là calcareous bọt biển. Bọt biển tương tự như hóa thạch Stromatopore được tìm thấy trong các đại dương ngày ...

thuốc kháng sinh

Archaeology; Evolution

Các chất đó tiêu diệt hoặc ức chế sự tăng trưởng của vi sinh vật, vi khuẩn gây bệnh đặc biệt.

Featured blossaries

Finance and Econmics

Chuyên mục: Business   1 1 Terms

Characters In The Legend Of Zelda Series

Chuyên mục: Entertainment   3 29 Terms