Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Beauty > Cosmetic surgery
Cosmetic surgery
Cosmetic or aesthetic surgery is a special branch of plastic surgery concerned with the modification or improvement of the appearance of a physical feature, irregularity, or defect.
Industry: Beauty
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cosmetic surgery
Cosmetic surgery
phẫu thuật cắt vết nhăn da mặt
Beauty; Cosmetic surgery
Thường được gọi là phẫu thuật căng da xóa nếp nhăn, phẫu thuật này nhằm giúp loại bỏ vùng da chảy xệ, chùng nhão và nhăn nheo trên khuôn mặt và cổ.
thủ thuật tạo sụn mi
Beauty; Cosmetic surgery
Là một phương pháp phẫu thuật thẩm mỹ chủ yếu nhằm làm giảm bọng mắt của mi mắt dưới và nâng phần rủ xuống của mí mắt trên. Phẫu thuật này giúp loại bỏ cơ và mỡ thừa và cá mô mỡ dưới ...
thủ thuật tạo hình mũi
Beauty; Cosmetic surgery
là phẫu thuật thẩm mỹ dùng để nâng hoặc thay đổi hình dạng của mũi. Phẫu thuật tạo hình mũi thường là những phẫu thuật liên quan đến mũi.
botox
Beauty; Cosmetic surgery
là chất lỏng có nguồn gốc từ độc tố botulinum có tác dụng ngăn ngừa xung động thần kinh trước khi tiếp xúc với cơ, làm cho cơ dịu đi.